từ vựng bài 18

Việc minh hoạ từ vựng bằng hình ảnh trong sách giúp tăng 50% hiệu quả học từ vựng so với cách học thông thường không có hình ảnh. Do đó Step Up đã đầu tư thuê hoạ sĩ vẽ toàn bộ 1500 từ minh hoạ cho các bạn. 18/06/2021 Bài tập từ vựng tiếng Anh của Xuân Bá Download tỔng hỢp tỪ vỰng tiẾng hÀn i| tỪ vỰng tiẾng hÀn tỔng hỢp i | tỪ vỰng tiẾng hÀn topik i | tỪ vỰng tiẾng hÀn bÀi 1. tỪ vỰng tiẾng hÀn tỔng hỢp i - bÀi 2. tỪ vỰng tiẾng hÀn tỔng hỢp i - bÀi 3 18/05/2022 ; top 5 font chỮ tiẾng hÀn thÔng dỤng - 16/05/2022 Chữa bài tập ngữ âm - từ vựng - ngữ pháp unit 1. 01:51:18 Đã phát hành: 15/03/2022. 9. BTVN - Unit 1 - tiếng Anh 11. 50 câu Đã phát hành: 15/03/2022. Chuyên đề 2. Unit 2. Personal Experiences. Bài giảng: 5 Đề thi Chuyên đề 18. Unit 15. Space Conquest Bài tập sắp xếp từ thành câu HSK 3 thuộc phần 1 nằm trong phần Viết của đề thi HSK 3 gồm 5 câu. Mỗi câu cung cấp một vài từ Bài tập 18. Bài tập 19. Bài tập 20. Xem thêm: HSK 5 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi) THI HSK 26 Tháng Chín, 2017. Giáo trình Hán ngữ 6 Từ vựng Minna no Nihongo - Bài 18 Từ vựng Romaji Kanji Dịch nghĩa できます dekimasu có thể あらいます araimasu 洗います rửa, giặt ひきます hikimasu 弾きます chơi (nhạc cụ) うたいます utaimasu 歌います hát あつめます atsumemasu 集めます sưu tầm, thu thập すてます sutemasu 捨てます vứt bỏ, bỏ đi かえます Premier Message Sur Site De Rencontre. Terms in this set 28できますcó thể洗いますあらいますrửa弾きますひきますchơi nhạc cụ, piano,.. 歌いますうたいますhát集めますあつめますsưu tầm, thu thập, tập hợp捨てますすてますvứt, bỏ, bỏ đi換えますかえますđổi, trao đổi運転しますうんてんしますlái予約しますよやくしますđặt chỗ, đặt trướcピアノđàn piano HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchできますClick the card to flip 👆1 / 27FlashcardsLearnTestMatchCreated byCamHong22TeacherTerms in this set 27できますcó thể洗いますあらいますrửa弾きますひきますchơi chơi 1 loại nhạc cụ歌いますうたいますhát集めますあつめますsưu tập捨てますすてますvứt変えますかえますđổi運転しますうんてんしますlái xe予約しますよやくしますđặt chỗ trước見学しますけんかくしますtham quan mục đích học tậpFlickr Creative Commons ImagesSome images used in this set are licensed under the Creative Commons through to see the original works with their full Bài 18 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt HánCách ĐọcÝ Nghĩa茶TRÀちゃchè地平線ĐỊA BÌNH TUYẾNちへいせんchân trời癖PHÍCHくせthói hư, tật xấu僅かCẬNわずかchỉ một chút, lượng nhỏ叩くKHẤUたたくđánh, đập, gõ, vỗ専攻CHUYÊN CÔNGせんこうchuyên môn休憩HƯU KHẾきゅうけいsự nghỉ ngơi担当ĐAM ĐƯƠNGたんとうchịu trách nhiệm大使ĐẠI SỬたいしđại sứ束THÚCたばbó, búi苦痛KHỔ THỐNGくつうđau立派LẬP PHÁIりっぱtuyệt vời, lộng lẫy, quý báu議論NGHỊ LUẬNぎろんsự thảo luận, thảo luận試しTHÍためしviệc nếm thử, thử処理XỨ LÍしょりsự xử lý, sự giải quyết食卓THỰC TRÁCしょくたくbàn ăn金額KIM NGẠCHきんがくgiá cả偶NGẪUたまhiếm khi, thi thoảng宝BẢOたからbáu vật悪口ÁC KHẨUわるくちsự nói xấu về ai đó職業CHỨC NGHIỆPしょくぎょうchức nghiệp確かめるXÁCたしかめるxác nhận, làm cho rõ ràng助けるTRỢたすけるgiúp đỡ対ĐỐIたいđối全TOÀNぜんtoàn bộ損TỔNそんlỗ, tổn hại注ぐCHÚそそぐđổ, rót尊敬TÔN KÍNHそんけいsự tôn kính選手TUYỂN THỦせんしゅtuyển thủ一致NHẤT TRÍいっちsự nhất trí, sự giống nhau設備THIẾT BỊせつびthiết bị, trang thiết bị論争LUẬN TRANHろんそうcuộc bàn cãi, cuộc tranh luận設計THIẾT KẾせっけいsự thiết kế抜くBẠTぬくtháo ra言わばNGÔNいわばcó thể nói như là…, ví dụ như là…想像TƯỞNG TƯỢNGそうぞうsự tưởng tượng以来DĨ LAIいらいkể từ đó, từ đó広告QUẢNG CÁOこうこくquảng cáo題ĐỀだいvấn đề, chủ đề体温THỂ ÔNたいおんnhiệt độ cơ thể, thân nhiệt退屈THỐI KHUẤTたいくつmệt mỏi, chán chường感じCẢMかんじtri giác, cảm giác対するĐỐIたいするđối lại, đối với平らBÌNHたいらbằng, bằng phẳng違反VI PHẢNいはんvi phạm観光QUAN QUANGかんこうsự du lãm, sự thăm quan一方NHẤT PHƯƠNGいっぽうđơn phương, một chiều世話THẾ THOẠIせわsự chăm sóc, sự giúp đỡ石油THẠCH DUせきゆdầu hoả従兄弟TÙNG HUYNH ĐỆいとこanh em họQuay lại danh sách 1500 từ vựng N3Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍Điều hướng bài viết Học từ vựng tiếng Nhật N5 Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023 Hãy giữ vững sự kiên trì của bạn trong từ vựng Minna no Nihongo bài 18 này và 7 bài tiếp theo để hoàn thành từ vựng N5 nhé! Bạn cùng Kosei đã đi gần hết chặng đường rồi đó! Minna no Nihongo - Bài 18 STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa 1 できます có thể 2 あらいます 洗います TẨY rửa 3 ひきます 弾きます ĐÀN chơi chơi 1 loại nhạc cụ 4 うたいます 歌います CA hát 5 あつめます 集めます TẬP sưu tập 6 すてます 捨てます XẢ vứt 7 かえます 換えます HOÁN đổi 8 うんてんします 運転します VẬN CHUYỂN lái xe 9 よやくします 予約します DỰ ƯỚC đặt chỗ trước 10 けんかくします 見学します KIẾN HỌC tham quan mục đích học tập 11 こくさい~ 国際 QUỐC TẾ quốc tế 12 げんきん 現金 HIỆN KIM tiền mặt 13 しゅみ 趣味 THÚ VỊ sở thích 14 にっき 日記 NHẬT KÍ nhật kí 15 いのり 祈り KỲ cầu nguyện 16 かちょう 課長 KHOA TRƯỞNG tổ trưởng 17 ぶちょう 部長 BỘ TRƯỞNG trưởng phòng 18 しゃちょう 社長 XÃ TRƯỞNG giám đốc 19 どうぶつ 動物 ĐỘNG VẬT động vật 20 うま 馬 MÃ ngựa 21 へえ thế à 22 ピアノ đàn piano 23 メートル mét 24 それはおもしろいですね Hay nhỉ 25 ぼくじょう 牧場 MỤC TRƯỜNG trang trại 26 ほんとうですか 本当ですか BẢN ĐƯƠNG thật không? 27 ぜひ nhất định じゃ、またね。 >>> Hướng dẫn sử dụng Thể khả năng dễ dàng qua ngữ pháp bài 18 của giáo trình Minna no Nihongo! >>> Thuộc nhanh 16 Kanji hay gặp trong kỳ thi JLPT N5, N4 >>> 5 giây ôn tập lại bài 17 từ vựng N5 theo giáo trình Minna no Nihongo >>> Đừng bỏ qua câu chuyện cổ tích Hai chú bọ hung để học từ vựng HomeExpert 1 reviewFlashcardsLearnTestMatchFlashcardsLearnTestMatchCreated byduynvTerms in this set 29できますcó thểあらいますrửaひきますchơi nhạc cụうたいますhátあつめますsưu tầm, thu thậpすてますvứt, bỏ điかえますđổiうんてんしますláiよやくしますđặt chỗ, đặt trướcけんがくしますthăm quan với mục đích học tập

từ vựng bài 18